Không có sản phẩm nào trong giỏ.
𝐊𝐞𝐧𝐲𝐚 𝐊𝐢𝐫𝐢𝐧𝐲𝐚𝐠𝐚 𝐊𝐢𝐫𝐢 𝐀𝐀 𝐓𝐎𝐏
160.000 ₫ – 900.000 ₫
☕ Khi xay bột cà phê Kenya Kirinyaga Kiri AA TOP, hương thơm phảng phất của quả mâm xôi, lý chua đen và vỏ cam sẽ lan tỏa. Khi thưởng thức, vị đậm đà của dâu đen, nho đen và cam quýt hòa quyện cùng mùi thơm nhẹ nhàng của gỗ mun và tuyết tùng. Dư vị cuối cùng mang đến sự ấm áp của hạt rang và chút ngọt ngào từ ca cao, tạo nên một trải nghiệm cà phê tinh tế, sâu lắng.
Description
𝐊𝐞𝐧𝐲𝐚 𝐊𝐢𝐫𝐢𝐧𝐲𝐚𝐠𝐚 𝐊𝐢𝐫𝐢 𝐀𝐀 𝐓𝐎𝐏
– 𝑁𝑒𝑤 ℎ𝑎𝑟𝑣𝑒𝑠𝑡 2024 –
Region: Kirinyaga
Variety: Ruiru 11, SL 28, SL 34, Batian
Processing: Washed
Alititude: 1500 – 1650 masl
Moisture: 11.7
Density: 822
Taste note: Blackberry, Blackcurrant, Orange peel, Citrus, Cedar, Cocoa
⛰ Nhà máy Kiri được thành lập vào năm 1997 phục vụ các làng Gitumbi, Kirunyuini, Kerere và Kaboia. Hiện tại trạm này liên kết với Hiệp hội Hợp tác xã Nông dân Ngiriambu và là trụ sở chính của hợp tác xã. Nhà máy Kiri nằm ở tỉnh miền Trung, huyện Kirinyaga ở vị trí Njukiini của Phân khu Gichugu gần thị trấn Kianyaga. Số thành viên nông dân hiện ở mức 1400 người.
🏠 Nhà máy nằm ở độ cao khoảng 1.450m so với mực nước biển trong vùng có đất đỏ. Khu vực này có lượng mưa lưỡng cực vừa phải, khoảng 1200 mm/năm, với nhiệt độ dao động từ 13-25 độ C. Những cơn mưa dài rơi vào giữa tháng 3 – tháng 5 trong khi những cơn mưa ngắn hơn rơi vào giữa tháng 10 và tháng 12.
🌿 Sau khi tách vỏ, cà phê được lên men qua đêm để phân hủy đường, trước khi đi qua các kênh để đến bể ngâm để làm sạch, cà phê được trải trên các giàn phơi cao. Thời gian trên giàn phơi phụ thuộc vào khí hậu, nhiệt độ môi trường và tổng khối lượng cà phê được chế biến. Tổng thời gian phơi khô có thể mất từ 7 đến 15 ngày. Việc phân loại và đảo bằng tay liên tục diễn ra trong suốt quá trình phơi khô.
☕ Taste note: Khi xay bột cà phê sẽ mở ra hương thơm của quả mâm xôi, lý chua đen và vỏ cam. Khi nhâm nhi, hương vị chủ đạo là dâu đen, nho đen và cam quýt, kèm theo mùi thơm của gỗ mun và gỗ tuyết tùng, dư vị là mùi thơm của các loại hạt rang và ca cao.
Additional information
Weight | N/A |
---|---|
Dimensions | N/A |
Region: | Region: Kirinyaga |
Variety: | Ruiru 11, SL 28, SL 34, Batian |
Processing: | Washed |
Alititude: | 1500 – 1650 masl |
Moisture: | 11.7 |
Density: | 822 |
Taste note: | Blackberry, Blackcurrant, Orange peel, Citrus, Cedar, Cocoa |
Weight: | 100gram, 200gram, 250gram, 500gram, 1kg |
Only logged in customers who have purchased this product may leave a review.
Reviews
There are no reviews yet.